Đọc nhanh: 换新 (hoán tân). Ý nghĩa là: thay thế bằng cái gì đó mới, nâng cấp. Ví dụ : - 你一直在换新手包 Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.
换新 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thay thế bằng cái gì đó mới
to replace with sth new
- 你 一直 在 换 新手 包
- Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.
✪ 2. nâng cấp
to upgrade
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换新
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 你 一直 在 换 新手 包
- Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.
- 他换 了 一个 新发型
- Anh ấy đã thay đổi kiểu tóc mới.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
- 加快 产品 的 更新换代
- nhanh chóng cải tiến sản phẩm mới.
- 我们 要 换个 新居 了
- Chúng ta sẽ thay đổi một nơi ở mới.
- 他们 换 了 全新 的 家具
- Họ đã thay đổi toàn bộ đồ nội thất mới.
- 他 正在 开拆 旧家具 准备 换 新
- Anh ấy đang tháo dỡ đồ nội thất cũ để thay mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
新›