Đọc nhanh: 换洗 (hoán tẩy). Ý nghĩa là: thay và giặt sạch; thay đi giặt (quần áo, ra giường). Ví dụ : - 衣服要勤换洗 quần áo cần phải thay và giặt sạch.. - 这次出门,就带了几件换洗的衣服。 lần đi này, mang theo mấy bộ quần áo để thay.
换洗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay và giặt sạch; thay đi giặt (quần áo, ra giường)
更换并洗涤 (衣服、床单等)
- 衣服 要勤 换洗
- quần áo cần phải thay và giặt sạch.
- 这次 出门 , 就 带 了 几件 换洗 的 衣服
- lần đi này, mang theo mấy bộ quần áo để thay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换洗
- 他 一到 家 就 洗手
- Anh ấy vừa về đến nhà là rửa tay ngay.
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 今天 我们 洗 床单
- Hôm nay chúng tôi giặt ga trải giường.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 衣服 要勤 换洗
- quần áo cần phải thay và giặt sạch.
- 这次 出门 , 就 带 了 几件 换洗 的 衣服
- lần đi này, mang theo mấy bộ quần áo để thay.
- 他 连 换洗 衣服 都 没带 , 就 空身 儿去 了 广州
- anh ấy ngay cả quần áo mang theo mặc cũng chẳng mang, một mình tay không đi Quảng Châu rồi.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
洗›