Đọc nhanh: 捐赋 (quyên phú). Ý nghĩa là: sưu.
捐赋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sưu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐赋
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 领导 赋予 她 的 权力
- Lãnh đạo đã trao cho cô ấy quyền lực.
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 他 签 了 捐赠者 协议
- Anh ấy đã ký vào thỏa thuận tài trợ.
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
- 他 擅长 写 汉赋
- Anh ấy giỏi viết văn Hán Phú.
- 他 的 音乐 天赋 是 后天 培养 的
- Tài năng âm nhạc của anh ấy là do sau này rèn luyện mà có.
- 他 的 音乐 天赋 被 他 的 老师 挖掘 了 出来
- Khả năng âm nhạc thiên phú của anh ấy được thầy giáo phát hiện ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捐›
赋›