Đọc nhanh: 捐物 (quyên vật). Ý nghĩa là: đóng góp tài liệu, quyên góp hàng hóa (cho một nỗ lực cứu trợ). Ví dụ : - 全校师生积极捐钱捐物,救济受灾群众。 Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.
捐物 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đóng góp tài liệu
to contribute material
- 全校师生 积极 捐钱 捐物 救济 受灾 群众
- Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.
✪ 2. quyên góp hàng hóa (cho một nỗ lực cứu trợ)
to donate goods (to a relief effort)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐物
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 万物 芸芸
- vạn vật; muôn nghìn vạn vật.
- 给 灾区 捐 物资
- Quyên góp vật tư cho vùng bị thiên tai.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 全校师生 积极 捐钱 捐物 救济 受灾 群众
- Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捐›
物›