Đọc nhanh: 捐款者 (quyên khoản giả). Ý nghĩa là: ân nhân, người đóng góp (cho tổ chức từ thiện), nhà tài trợ. Ví dụ : - 捐款者的名字就会被放在上面 Đó là nơi mà tên các nhà tài trợ sẽ đi.
捐款者 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ân nhân
benefactor
✪ 2. người đóng góp (cho tổ chức từ thiện)
contributor (to charity)
✪ 3. nhà tài trợ
donor
- 捐款者 的 名字 就 会 被 放在 上面
- Đó là nơi mà tên các nhà tài trợ sẽ đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐款者
- 所有 捐助者 都 是 非洲 血统
- Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.
- 他 捐赠 了 一笔 巨款
- Anh ấy đã quyên góp một số tiền lớn.
- 他 签 了 捐赠者 协议
- Anh ấy đã ký vào thỏa thuận tài trợ.
- 捐款者 的 名字 就 会 被 放在 上面
- Đó là nơi mà tên các nhà tài trợ sẽ đi.
- 违法者 将 被 课以 罚款
- Người vi phạm pháp luật sẽ bị phạt tiền.
- 帮 救世军 的 捐款箱 做 宣传 吗
- Bo boost Salvation Army ấm.
- 这是 敲诈者 索要 的 汇款地址 指向
- Đây là địa chỉ chuyển tiền mà kẻ tống tiền đã hỏi tới
- 文件 里 有没有 注明 她 是否是 器官 捐献者
- Nó có nói ở bất cứ đâu rằng cô ấy là một người hiến tặng nội tạng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捐›
款›
者›