Đọc nhanh: 捐例 (quyên lệ). Ý nghĩa là: Lề lối xưa, bỏ tiền ra mua chức tước của nhà nước..
捐例 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lề lối xưa, bỏ tiền ra mua chức tước của nhà nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐例
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 他 从 案例 中 抽象 出 结论
- Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 他举 了 很多 例证 说明
- Anh ấy đưa ra rất nhiều ví dụ minh họa.
- 今天下午 开 工作 例会
- Chiều nay mở cuộc họp định kỳ công việc.
- 人人有责 , 我 也 不能 例外
- Mỗi người đều có trách nhiệm, tôi cũng không được ngoại lệ.
- 他 为了 国家 捐躯
- Anh ấy hy sinh vì tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
捐›