Đọc nhanh: 捏塑 (niết tố). Ý nghĩa là: nặn.
捏塑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nặn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捏塑
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 雕塑 展示 在 博物馆 里
- Tượng điêu khắc được trưng bày trong bảo tàng.
- 你 不能 总是 用 塑料袋 !
- Cậu đừng cứ dùng túi nilon vậy.
- 凭空捏造
- bịa đặt không có cơ sở.
- 你们 两 还 真的 是 塑料 姐妹花
- Hai người đúng thật là chị em cây khế mà.
- 公司 倡导 减少 塑料 使用
- Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.
- 你 需要 拿捏 住 场合
- Bạn cần kiểm soát được tình huống.
- 他 总爱 捏造 些 假话
- Anh ấy luôn thích bịa đặt vài lời nói dối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
捏›