Đọc nhanh: 留声气 (lưu thanh khí). Ý nghĩa là: kèn hát.
留声气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kèn hát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留声气
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 你 为什么 唉声叹气 ?
- Sao bạn lại than ngắn thở dài thế?
- 别 总是 唉声叹气 的
- Đừng có luôn than ngắn thở dài nữa.
- 互通声气
- thông tin cho nhau.
- 嗲声嗲气
- ỏn à ỏn ẻn
- 忍气吞声
- nén giận; nuốt giận; ngậm đắng nuốt cay.
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
气›
留›