Đọc nhanh: 捅篓子 (thống lũ tử). Ý nghĩa là: làm hỏng việc; gây sự.
捅篓子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm hỏng việc; gây sự
引起纠纷;惹祸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捅篓子
- 这是 第三次 核酸 检测 了 , 我 鼻子 被 捅 都 快要 坏 了
- Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.
- 今天 是不是 又 痛 什么 篓子 了 ?
- Hôm nay có phải lại muốn kiếm chuyện gây sự ?
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 我 不 小心 把 杯子 捅 掉 了
- Tôi không cẩn thận đụng rơi cái cốc.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 捅 火时 手重 了 些 , 把 炉子 里 没 烧尽 的 煤块 儿 都 给 捅 下来 了
- chọc lò hơi mạnh tay một tý làm rớt những hòn than chưa cháy hết.
- 捅娄子
- gây rắc rối.
- 他 又 捅娄子 了
- Anh ấy lại gây ra chuyện rắc rối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
捅›
篓›