Đọc nhanh: 挽着 (vãn trứ). Ý nghĩa là: khoác. Ví dụ : - 挽着裤脚,撸起袖子。 Xắn ống quần, vén tay áo lên.
挽着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoác
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 挽着 裤脚 , 撸 起 袖子
- Xắn ống quần, vén tay áo lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挽着
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 她 挽着 裤腿 过河
- Cô ấy xắn ống quần lên để lội qua sông.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 用力 挽着 板车 走
- Anh ấy dùng sức kéo xe cút đi.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 挽着 裤脚 , 撸 起 袖子
- Xắn ống quần, vén tay áo lên.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 她 挽着 他 的 手 走路
- Cô ấy khoác tay anh ấy đi bộ.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 挽着 朋友 的 胳膊
- Anh ấy kéo cánh tay của bạn mình.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 农民 挽着 牛车 赶路
- Nông dân kéo xe bò gấp rút trên đường.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挽›
着›