Đọc nhanh: 挽携 (vãn huề). Ý nghĩa là: dắt díu.
挽携 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dắt díu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挽携
- 他 用力 挽着 板车 走
- Anh ấy dùng sức kéo xe cút đi.
- 飞机 上 禁止 携带 危险品
- Trên máy bay cấm mang các vật phẩm nguy hiểm.
- 他 随身携带 一把 短刀
- Anh ấy mang theo một con dao ngắn.
- 他 试图 挽回 这 段 感情
- Anh ấy cố gắng cứu vãn mối quan hệ này.
- 他 把 重要文件 携带 到 了 公司
- Anh ấy mang tài liệu quan trọng đến công ty.
- 你 要 如实 申报 所 携带 的 物品
- Bạn phải thành thật khai báo những vật phẩm mang theo.
- 你 必须 随身携带 身份证件
- Bạn phải mang theo giấy tờ tùy thân của mình.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挽›
携›