Đọc nhanh: 挫 (toả). Ý nghĩa là: áp chế; ngăn cản; làm giảm; hỏng; thất bại, hạ; đè xuống; giảm đi; nhẹ bớt; nhỏ đi; giảm xuống; sụt giảm. Ví dụ : - 比赛受挫她很难过。 Thi đấu thất bại cô ấy rất buồn.. - 求职常挫要坚持一点。 Tìm việc thường, thất bại phải kiên trì một chút.. - 士气被挫。 Tinh thần chiến sĩ bị giảm.
挫 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. áp chế; ngăn cản; làm giảm; hỏng; thất bại
挫折;失败
- 比赛 受挫 她 很 难过
- Thi đấu thất bại cô ấy rất buồn.
- 求职 常挫 要 坚持 一点
- Tìm việc thường, thất bại phải kiên trì một chút.
✪ 2. hạ; đè xuống; giảm đi; nhẹ bớt; nhỏ đi; giảm xuống; sụt giảm
压下去;降低
- 士气 被 挫
- Tinh thần chiến sĩ bị giảm.
- 物价 下挫
- Giá cả giảm xuống.
- 他 的 威风 受挫
- Uy phong của anh ấy bị sụt giảm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挫
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 历经 挫折 乃 醒悟
- Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.
- 士气 被 挫
- Tinh thần chiến sĩ bị giảm.
- 遇到 挫折 也 不 退却
- gặp bất lợi cũng không chùn bước.
- 她 经历 了 不少 挫折
- Cô đã trải qua nhiều thất bại.
- 任 挫折 打击 志不移
- Chịu sự thất bại và đả kích nhưng chí hướng không thay đổi.
- 当 我们 遭受 挫折 的 时候
- Khi chúng ta gặp phải thất bại.
- 哪怕 遭遇 挫折 , 我们 也 要 坚持
- Dù gặp thất bại, chúng ta vẫn phải kiên trì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挫›