Đọc nhanh: 挨骂 (ai mạ). Ý nghĩa là: nhận một lời mắng mỏ, bị mắng.
挨骂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhận một lời mắng mỏ
to receive a scolding
✪ 2. bị mắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨骂
- 他家 挨着 工厂
- Nhà anh ta gần bên nhà máy.
- 他 挨 了 一通 骂
- Anh ấy đã bị mắng một hồi.
- 他 小时候 经常 挨打
- Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.
- 他 常常 让 孩子 们 挨饿
- Anh ấy thường bỏ đói bọn trẻ.
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 他常 被 人 骂 是 傻子
- Bạn nghĩ rằng mọi người đều ngốc sao?
- 他 居然 骂 我 是 笨货
- Anh ấy chửi tôi là đồ ngốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挨›
骂›