Đọc nhanh: 挨鞭子 (ai tiên tử). Ý nghĩa là: phải đòn.
挨鞭子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phải đòn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨鞭子
- 他 常常 让 孩子 们 挨饿
- Anh ấy thường bỏ đói bọn trẻ.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 马鞭子
- roi ngựa
- 驾车 的 人用 鞭子 鞭马
- Người đánh xe dùng dây để đánh ngựa.
- 孩子 们 喜欢 玩 鞭炮
- Trẻ em rất thích chơi pháo.
- 他 摇 着 鞭子 轰 牲口
- Anh ấy cầm roi đuổi súc vật.
- 孩子 们 欢呼 着 燃放鞭炮
- Bọn trẻ reo hò đốt pháo.
- 我们 需要 一根 新 的 鞭子
- Chúng ta cần một cái roi mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
挨›
鞭›