Đọc nhanh: 挨时间 (ai thì gian). Ý nghĩa là: để chơi cho thời gian, để đình trệ.
挨时间 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để chơi cho thời gian
to play for time
✪ 2. để đình trệ
to stall
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨时间
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挨›
时›
间›