Đọc nhanh: 挨挤 (ai tễ). Ý nghĩa là: vắt, tập hợp lại với nhau, chen lấn.
挨挤 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vắt
squeezed
✪ 2. tập hợp lại với nhau
to crowd together
✪ 3. chen lấn
to jostle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨挤
- 他家 挨着 工厂
- Nhà anh ta gần bên nhà máy.
- 他 小时候 经常 挨打
- Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.
- 他 常常 让 孩子 们 挨饿
- Anh ấy thường bỏ đói bọn trẻ.
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
- 人们 拼命 挤 上车
- Mọi người cố chen lên xe.
- 高峰 时间 的 车流量 很 拥挤
- Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挤›
挨›