Đọc nhanh: 挨上 (ai thượng). Ý nghĩa là: ốp.
挨上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ốp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨上
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 昨天 他 在 会上 挨 了 批
- Anh ấy đã bị chỉ trích trong cuộc họp ngày hôm qua.
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
挨›