Đọc nhanh: 挥汗如雨 (huy hãn như vũ). Ý nghĩa là: mồ hôi đổ ra (anh ấy), nhỏ giọt mồ hôi.
挥汗如雨 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mồ hôi đổ ra (anh ấy)
sweat poured off (him)
✪ 2. nhỏ giọt mồ hôi
to drip with sweat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥汗如雨
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 挥洒自如
- viết vẽ tự nhiên.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 如果 下雨 , 我 就 不 出门
- Nếu trời mưa, tôi sẽ không ra ngoài.
- 假如 下雨 , 我们 就 不 去 公园 了
- Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi công viên.
- 如果 下雨 , 那 我 就 不 去
- Nếu mưa, vậy thì tôi sẽ không đi.
- 天气 热得 人直 冒汗 他 拿 着 扇子 手不停挥
- Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
挥›
汗›
雨›