Đọc nhanh: 挥汗成雨 (huy hãn thành vũ). Ý nghĩa là: người đông như kiến; mồ hôi như mưa.
挥汗成雨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đông như kiến; mồ hôi như mưa
形容人数众多后也用来形容天热出汗多也说"挥汗如雨"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥汗成雨
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 今天 八成 会 下雨
- Hôm nay có lẽ sẽ mưa.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 我 指挥 着 一辆 水上 摩托艇 穿过 了 一场 雷雨
- Tôi đã chỉ huy một chiếc mô tô nước vượt qua cơn bão điện
- 天气 干旱 了 这么久 , 这场 雨成 了 农民 的 救星
- Thời tiết khô hạn đã kéo dài trong thời gian dài, cơn mưa này đã trở thành ngôi sao cứu tinh của người nông dân.
- 天气 热得 人直 冒汗 他 拿 着 扇子 手不停挥
- Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
挥›
汗›
雨›