Đọc nhanh: 挥戈 (huy qua). Ý nghĩa là: tiến quân mãnh liệt; tiến quân dữ dội; tiến quân mạnh; tiến quân thần tốc. Ví dụ : - 挥戈东进 tiến quân mạnh về phía đông.
挥戈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến quân mãnh liệt; tiến quân dữ dội; tiến quân mạnh; tiến quân thần tốc
挥动着戈形容勇猛进军
- 挥戈 东进
- tiến quân mạnh về phía đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥戈
- 风神 挥洒
- phong thái tự nhiên
- 他 向 车上 的 乘客 挥手
- Anh ấy vẫy tay chào các hành khách trên xe.
- 他 对 我挥 了 一拳
- Anh ấy đấm về phía tôi.
- 他 在 比赛 中 发挥 得 不错
- Anh ấy thể hiện khá tốt trong cuộc thi.
- 他 噼噼啪啪 地 挥鞭 策马 狂跑
- Anh ta vung roi đánh ngựa chạy điên cuồng.
- 挥戈 东进
- tiến quân mạnh về phía đông.
- 他 倒戈 对抗 自己 的 队伍
- Anh ta phản bội và chống lại đội của mình.
- 他 在 前线 挥军
- Anh ấy chỉ huy quân đội ở tiền tuyến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戈›
挥›