Đọc nhanh: 挤花 (tễ hoa). Ý nghĩa là: (nhà bếp) để trang trí bằng cách sử dụng một túi đường ống, đùn một cái gì đó qua một túi đường ống.
挤花 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nhà bếp) để trang trí bằng cách sử dụng một túi đường ống
(cookery) to decorate using a piping bag; piping
✪ 2. đùn một cái gì đó qua một túi đường ống
to extrude something though a piping bag
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤花
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挤›
花›