挤过 jǐguò
volume volume

Từ hán việt: 【tễ quá】

Đọc nhanh: 挤过 (tễ quá). Ý nghĩa là: buộc một người vượt qua, để vượt qua. Ví dụ : - 我们用力挤过人群。 Chúng tôi đẩy mạnh qua đám đông.

Ý Nghĩa của "挤过" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挤过 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. buộc một người vượt qua

to force one's way through

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 用力 yònglì 挤过 jǐguò 人群 rénqún

    - Chúng tôi đẩy mạnh qua đám đông.

✪ 2. để vượt qua

to squeeze through

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤过

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 曲曲弯弯 qūqūwānwān 流过 liúguò 河套 hétào

    - Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.

  • volume volume

    - 一支 yīzhī jiàn 突然 tūrán fēi le 过来 guòlái

    - Một mũi tên đột nhiên bay tới.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 惊雷 jīngléi guò hòu 狂风暴雨 kuángfēngbàoyǔ 突然 tūrán lái

    - Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng bèi chuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - Tôi thường bị ép tới mức thở không ra hơi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 用力 yònglì 挤过 jǐguò 人群 rénqún

    - Chúng tôi đẩy mạnh qua đám đông.

  • volume volume

    - 一年 yīnián qián 通过 tōngguò le 大学 dàxué 入学考试 rùxuékǎoshì

    - Một năm trước, anh thi đỗ đại học.

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer 快乐 kuàilè 一会儿 yīhuìer 难过 nánguò

    - Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.

  • volume volume

    - 一周 yīzhōu jiù 这么 zhème 过得 guòdé le

    - Một tuần cứ thế mà trôi qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tễ
    • Nét bút:一丨一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYKL (手卜大中)
    • Bảng mã:U+6324
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao