Đọc nhanh: 挤过 (tễ quá). Ý nghĩa là: buộc một người vượt qua, để vượt qua. Ví dụ : - 我们用力挤过人群。 Chúng tôi đẩy mạnh qua đám đông.
挤过 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. buộc một người vượt qua
to force one's way through
- 我们 用力 挤过 人群
- Chúng tôi đẩy mạnh qua đám đông.
✪ 2. để vượt qua
to squeeze through
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤过
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 我 常常 被 挤 得 喘 不过 气来
- Tôi thường bị ép tới mức thở không ra hơi.
- 我们 用力 挤过 人群
- Chúng tôi đẩy mạnh qua đám đông.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 一周 就 这么 过得 了
- Một tuần cứ thế mà trôi qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挤›
过›