Đọc nhanh: 挨克 (ai khắc). Ý nghĩa là: bị quở trách, chịu đòn.
挨克 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị quở trách
to be rebuked
✪ 2. chịu đòn
to suffer blows
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨克
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 为了 杰克
- Đây là cho Jack.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 为什么 一定 要 柏克莱 呢
- Nỗi ám ảnh này với Berkeley là gì?
- 麦克 维在 他 的 分析 中
- McVeigh bao gồm chín milimet này
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
挨›