Đọc nhanh: 挤脚 (tễ cước). Ý nghĩa là: kích chân (không thoải mái).
挤脚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kích chân (không thoải mái)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤脚
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 临门一脚
- đá một phát vào khung thành.
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挤›
脚›