Đọc nhanh: 挥挥衣袖 (huy huy y tụ). Ý nghĩa là: dứt áo ra đi.
挥挥衣袖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dứt áo ra đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥挥衣袖
- 临阵 指挥
- đích thân chỉ huy.
- 他 向 车上 的 乘客 挥手
- Anh ấy vẫy tay chào các hành khách trên xe.
- 不要 挥霍 你 的 薪水
- Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.
- 人员 都 听从 他 的 指挥 和 调拨
- nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 他 向 我 挥手 说 哈 喽
- Anh ấy vẫy tay chào tôi và nói “Xin chào”.
- 他们 最后 都 会 借题发挥
- Bọn họ cuối cùng đều đánh trống lảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挥›
衣›
袖›