Đọc nhanh: 挡截 (đảng tiệt). Ý nghĩa là: ngăn đón.
挡截 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn đón
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡截
- 他 用 盾牌 挡住 了 箭
- Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.
- 高温 的 火焰 能 截断 钢板
- ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.
- 他 用 胳膊 挡住 了 球
- Anh ấy dùng cánh tay chắn bóng.
- 他 的 魅力 无法 抵挡
- Anh ta có sức hút không thể cưỡng lại.
- 他 挡 在 门前
- Anh ấy đứng chắn trước cửa.
- 他用 手 遮挡住 眼睛
- Anh ấy dùng tay che mắt.
- 他 把 伞 撑开 来 挡雨
- Anh ấy mở ô ra để che mưa.
- 他 的 视线 被 高楼 大夏 · 阻挡
- Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
截›
挡›