náo
volume volume

Từ hán việt: 【nạo】

Đọc nhanh: (nạo). Ý nghĩa là: gãi; cào (nhẹ), ngăn cản; ngăn cản; quấy rầy, khuất phục ; nhượng bộ;. Ví dụ : - 他在挠自己的头。 Anh ấy đang gãi đầu mình.. - 小猫喜欢被挠肚子。 Con mèo thích được gãi bụng.. - 他一直在挠我的工作。 Anh ấy cứ liên tục quấy rầy công việc của tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. gãi; cào (nhẹ)

(用手指) 轻轻地抓

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài náo 自己 zìjǐ de tóu

    - Anh ấy đang gãi đầu mình.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo 喜欢 xǐhuan bèi náo 肚子 dǔzi

    - Con mèo thích được gãi bụng.

✪ 2. ngăn cản; ngăn cản; quấy rầy

搅扰;阻止

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài náo de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy cứ liên tục quấy rầy công việc của tôi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí náo le 一整天 yīzhěngtiān

    - Vấn đề này đã cản trở tôi cả ngày.

✪ 3. khuất phục ; nhượng bộ;

弯曲,比喻屈服

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 信念 xìnniàn 不能 bùnéng náo

    - Niềm tin của chúng ta không thể khuất phục.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 困难 kùnnán 不曾 bùcéng náo guò

    - Đối mặt với khó khăn, anh ấy chưa bao giờ nhượng bộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 得不到 débúdào jiù 一样 yīyàng 百爪 bǎizhǎo náo xīn 痛得 tòngdé 不差 bùchà 分毫 fēnháo

    - Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 信念 xìnniàn 不能 bùnéng náo

    - Niềm tin của chúng ta không thể khuất phục.

  • volume volume

    - 横加 héngjiā 阻挠 zǔnáo

    - hống hách ngăn cản

  • volume volume

    - 抓挠 zhuānao 几下 jǐxià jiù 不痒 bùyǎng le

    - gãi mấy cái là hết ngứa.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 困难 kùnnán 不曾 bùcéng náo guò

    - Đối mặt với khó khăn, anh ấy chưa bao giờ nhượng bộ.

  • volume volume

    - náo zhe 头皮 tóupí xiǎng 主意 zhǔyi

    - vò đầu nghĩ cách

  • volume volume

    - yǒu 好些 hǎoxiē tiān méi 洗澡 xǐzǎo le 身上 shēnshàng 刺挠 cìnáo hěn

    - Mấy ngày rồi không tắm, người ngứa ngáy quá.

  • volume volume

    - 最好 zuìhǎo 派个 pàigè 负责人 fùzérén lái 咱好 zánhǎo 有个 yǒugè 抓挠 zhuānao

    - tốt nhất nên cử người phụ trách tới đây để cho chúng tôi được nhờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Náo
    • Âm hán việt: Nạo
    • Nét bút:一丨一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJPU (手十心山)
    • Bảng mã:U+6320
    • Tần suất sử dụng:Cao