Đọc nhanh: 挠 (nạo). Ý nghĩa là: gãi; cào (nhẹ), ngăn cản; ngăn cản; quấy rầy, khuất phục ; nhượng bộ;. Ví dụ : - 他在挠自己的头。 Anh ấy đang gãi đầu mình.. - 小猫喜欢被挠肚子。 Con mèo thích được gãi bụng.. - 他一直在挠我的工作。 Anh ấy cứ liên tục quấy rầy công việc của tôi.
挠 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gãi; cào (nhẹ)
(用手指) 轻轻地抓
- 他 在 挠 自己 的 头
- Anh ấy đang gãi đầu mình.
- 小猫 喜欢 被 挠 肚子
- Con mèo thích được gãi bụng.
✪ 2. ngăn cản; ngăn cản; quấy rầy
搅扰;阻止
- 他 一直 在 挠 我 的 工作
- Anh ấy cứ liên tục quấy rầy công việc của tôi.
- 这个 问题 挠 了 我 一整天
- Vấn đề này đã cản trở tôi cả ngày.
✪ 3. khuất phục ; nhượng bộ;
弯曲,比喻屈服
- 我们 的 信念 不能 挠
- Niềm tin của chúng ta không thể khuất phục.
- 面对 困难 , 他 不曾 挠 过
- Đối mặt với khó khăn, anh ấy chưa bao giờ nhượng bộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挠
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 我们 的 信念 不能 挠
- Niềm tin của chúng ta không thể khuất phục.
- 横加 阻挠
- hống hách ngăn cản
- 抓挠 几下 就 不痒 了
- gãi mấy cái là hết ngứa.
- 面对 困难 , 他 不曾 挠 过
- Đối mặt với khó khăn, anh ấy chưa bao giờ nhượng bộ.
- 挠 着 头皮 想 主意
- vò đầu nghĩ cách
- 有 好些 天 没 洗澡 了 , 身上 刺挠 得 很
- Mấy ngày rồi không tắm, người ngứa ngáy quá.
- 最好 派个 负责人 来 , 咱好 有个 抓挠
- tốt nhất nên cử người phụ trách tới đây để cho chúng tôi được nhờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挠›