Đọc nhanh: 挛缩 (luyến súc). Ý nghĩa là: co quắp; co. Ví dụ : - 局部软组织挛缩,血液循环不良。 một bộ phận trong cơ thể bị co lại thì máu huyết sẽ lưu thông không được.
挛缩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. co quắp; co
蜷曲收缩
- 局部 软组织 挛缩 , 血液循环 不良
- một bộ phận trong cơ thể bị co lại thì máu huyết sẽ lưu thông không được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挛缩
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 伸缩性
- tính co dãn.
- 局部 软组织 挛缩 , 血液循环 不良
- một bộ phận trong cơ thể bị co lại thì máu huyết sẽ lưu thông không được.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 他 缩短 了 这条 裤子 的 长度
- Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.
- 挛缩
- co quắp.
- 他 退缩 了 , 错失 了 机会
- Anh ấy đã chùn bước và bỏ lỡ cơ hội.
- 你 知道 我 的 名字 是 几个 词 的 首字母 缩写 吗
- Bạn có biết rằng tên tôi là một từ viết tắt?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挛›
缩›