Đọc nhanh: 挖矿 (oạt khoáng). Ý nghĩa là: khai thác mỏ, đào mỏ.
挖矿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khai thác mỏ
mining
✪ 2. đào mỏ
to dig a mine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挖矿
- 勘察 矿源
- thăm dò khoáng sản.
- 工人 们 在 矿里 挖 煤炭
- Công nhân đang khai thác than đá trong mỏ.
- 他 挖出 了 一个 宝藏
- Anh ấy đào được một kho báu.
- 他遇 雪崩 被 埋 住 了 , 得 把 他 挖出来
- Anh ấy bị chôn vùi sau vụ tuyết lở, chúng ta phải đào anh ấy ra.
- 各个 厂矿
- mỗi nhà máy hầm mỏ
- 公司 需要 挖掘 员工 的 潜能
- Công ty cần khai thác tiềm năng của nhân viên.
- 农民 在 挖笋
- Nông dân đang đào măng.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挖›
矿›