Đọc nhanh: 按需 (án nhu). Ý nghĩa là: theo nhu cầu, theo yêu cầu.
按需 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo nhu cầu
according to demand
✪ 2. theo yêu cầu
on demand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按需
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 按 惯例 , 文件 需 保密 处理
- Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.
- 业农 需要 很多 耐心
- Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.
- 学生 需要 按时 支付 学费
- Sinh viên cần thanh toán học phí đúng hạn.
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
- 与 此 相应 的 规定 需要 遵守
- Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
需›