Đọc nhanh: 按诊 (án chẩn). Ý nghĩa là: sờ nắn (như một phương pháp kiểm tra).
按诊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sờ nắn (như một phương pháp kiểm tra)
palpation (as a method of examination)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按诊
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 他 今天 没 按时 上班
- Hôm nay anh ấy không đi làm đúng giờ.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 飞机 按时 到达 了 机场
- Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 他 一切 都 按照 计划 进行
- Anh ấy làm mọi việc theo đúng kế hoạch.
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
诊›