Đọc nhanh: 按月 (án nguyệt). Ý nghĩa là: hàng tháng, per mensem. Ví dụ : - 本价格可按月分期付款。 Giá này có thể trả theo từng tháng.
按月 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hàng tháng
monthly
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
✪ 2. per mensem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按月
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 威尔逊 先生 已 按期 于 3 月 12 日 抵达 北京
- Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.
- 他们 每月 按时 关 薪水
- Họ lĩnh lương hàng tháng đúng hạn.
- 我 的 薪水 每月 按时 发放
- Lương của tôi được trả đúng hạn hàng tháng.
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 按 月 结算 租房 的 租金
- Thanh toán tiền thuê nhà theo tháng.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
月›