Đọc nhanh: 指证 (chỉ chứng). Ý nghĩa là: Đưa ra bằng chứng, để làm chứng. Ví dụ : - 你要去指证他 Bạn sẽ làm chứng chống lại anh ta.
指证 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đưa ra bằng chứng
to give evidence
✪ 2. để làm chứng
to testify
- 你 要 去 指证 他
- Bạn sẽ làm chứng chống lại anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指证
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 有 间接 证据 指向 安德鲁 · 坎贝尔
- Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
- 我 坚决 应战 , 保证 按时 完成 生产指标
- tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
- 指控 他 的 证据 是 压倒性 的
- Bằng chứng chống lại anh ta rất nhiều.
- 你 要 去 指证 他
- Bạn sẽ làm chứng chống lại anh ta.
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
证›