Đọc nhanh: 指界 (chỉ giới). Ý nghĩa là: xác định ranh giới thửa đất địa chính.
指界 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xác định ranh giới thửa đất địa chính
determination of cadastral parcel boundaries
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指界
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 他 一直 受到 新闻界 指桑骂槐 的 影射
- Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 上帝 创造 了 这个 世界
- Thượng đế đã tạo ra thế giới này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
界›