指甲刀 zhǐjiǎ dāo
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ giáp đao】

Đọc nhanh: 指甲刀 (chỉ giáp đao). Ý nghĩa là: Dāo bấm móng tay.

Ý Nghĩa của "指甲刀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chuyên Ngành Spa

指甲刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dāo bấm móng tay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指甲刀

  • volume volume

    - zài 剪指甲 jiǎnzhǐjia

    - Anh ấy đang cắt móng tay.

  • volume volume

    - de 指甲 zhǐjia 很长 hěnzhǎng

    - Móng tay của tôi rất dài.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 修指甲 xiūzhǐjia

    - Anh ấy thích cắt móng tay.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 指甲 zhǐjia

    - Tôi thích sơn móng tay.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ gěi 修指甲 xiūzhǐjia

    - Chúng tôi có thể thử làm móng tay cho anh ấy.

  • volume volume

    - 甲骨文 jiǎgǔwén shì 指以 zhǐyǐ guī 腹甲 fùjiǎ 兽骨 shòugǔ wèi 材料 cáiliào 用刀 yòngdāo 刻写 kèxiě de 文字 wénzì

    - Giáp cốt văn là đề cập đến các ký tự được khắc bằng dao và sử dụng mai rùa và xương động vật làm vật liệu

  • volume volume

    - 引刀 yǐndāo 直指 zhízhǐ 敌人 dírén

    - Anh ta rút dao chỉ thẳng vào kẻ địch.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme yào liú zhe 那些 nèixiē 脚指甲 jiǎozhǐjia ne

    - Tại sao bạn tiết kiệm cắt móng chân của bạn?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiǎ
    • Âm hán việt: Giáp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WL (田中)
    • Bảng mã:U+7532
    • Tần suất sử dụng:Rất cao