Đọc nhanh: 指挥者 (chỉ huy giả). Ý nghĩa là: Nhạc trưởng, giám đốc.
指挥者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nhạc trưởng
conductor
✪ 2. giám đốc
director
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指挥者
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 临阵 指挥
- đích thân chỉ huy.
- 听从指挥
- nghe theo chỉ huy
- 好家伙 这是 什么 指挥 部队 的 方式 呀
- Tốt lắm, đây là cách gì để chỉ huy quân đội!
- 人员 都 听从 他 的 指挥 和 调拨
- nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.
- 元帅 指挥 了 整个 战役
- Nguyên soái đã chỉ huy toàn bộ trận chiến.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 我 指挥 着 一辆 水上 摩托艇 穿过 了 一场 雷雨
- Tôi đã chỉ huy một chiếc mô tô nước vượt qua cơn bão điện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
挥›
者›