Đọc nhanh: 玄微 (huyền vi). Ý nghĩa là: huyền vi.
玄微 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huyền vi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄微
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 他 喝 得 微醺
- Anh ấy uống hơi say.
- 他们 用 微信 售货
- Họ sử dụng WeChat để bán hàng.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他们 的 意见 有 细微 的 差别
- Ý kiến của họ có sự khác biệt nhỏ.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
- 他 带 着 心满意足 的 微笑 告诉 了 我们
- Anh ta đã nói với chúng tôi với một nụ cười mãn nguyện.
- 他 在 公司 里 职位 卑微
- Anh ấy giữ một vị trí nhỏ bé trong công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
玄›