Đọc nhanh: 指代 (chỉ đại). Ý nghĩa là: được sử dụng thay cho, để tham khảo.
指代 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được sử dụng thay cho
to be used in place of
✪ 2. để tham khảo
to refer to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指代
- 指示 代词
- đại từ chỉ thị
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
- 排长 挂花 了 , 班长 代替 指挥
- trung đội trưởng bị thương rồi, tiểu đội trưởng lên thay.
- 大辟 ( 古代 指 死刑 )
- hình phạt tử hình (thời xưa).
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
- 俳谐 文 ( 古代 指 隐喻 、 调笑 、 讥讽 的 文章 )
- văn hài hước.
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
- 庠 序 ( 古代 乡学 , 泛指 学校 )
- trường học
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
指›