挂件 guàjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【quải kiện】

Đọc nhanh: 挂件 (quải kiện). Ý nghĩa là: vật trang sức; đồ trang sức (đeo tay hoặc để đeo cổ). Ví dụ : - 金挂件 đồ trang sức bằng vàng.

Ý Nghĩa của "挂件" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挂件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vật trang sức; đồ trang sức (đeo tay hoặc để đeo cổ)

挂在墙壁上或脖子上的装饰品

Ví dụ:
  • volume volume

    - jīn 挂件 guàjiàn

    - đồ trang sức bằng vàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂件

  • volume volume

    - de 案件 ànjiàn guà le

    - Vụ án của anh ấy vẫn chưa được quyết.

  • volume volume

    - jīn 挂件 guàjiàn

    - đồ trang sức bằng vàng.

  • volume volume

    - de 礼物 lǐwù shì 一个 yígè 吉祥 jíxiáng de 挂件 guàjiàn

    - Quà của cô ấy là một món đồ trang trí may mắn.

  • volume volume

    - 挂号信 guàhàoxìn yóu 收件人 shōujiànrén 签收 qiānshōu

    - thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.

  • volume volume

    - 这封 zhèfēng 邮件 yóujiàn 需要 xūyào 挂号 guàhào

    - Bức thư này cần gửi bằng hình thức bảo đảm.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事总挂 shìzǒngguà zài 心上 xīnshàng

    - Chuyện này luôn vấn vương trong lòng tôi.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 感动 gǎndòng

    - Một chuyện xưa làm tôi cảm động.

  • - qǐng jiāng 文件 wénjiàn 寄挂号信 jìguàhàoxìn 确保安全 quèbǎoānquán 送达 sòngdá

    - Vui lòng gửi tài liệu bằng thư bảo đảm để đảm bảo gửi đến an toàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Guà
    • Âm hán việt: Quải
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGG (手土土)
    • Bảng mã:U+6302
    • Tần suất sử dụng:Rất cao