Đọc nhanh: 挂件 (quải kiện). Ý nghĩa là: vật trang sức; đồ trang sức (đeo tay hoặc để đeo cổ). Ví dụ : - 金挂件 đồ trang sức bằng vàng.
挂件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật trang sức; đồ trang sức (đeo tay hoặc để đeo cổ)
挂在墙壁上或脖子上的装饰品
- 金 挂件
- đồ trang sức bằng vàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂件
- 他 的 案件 挂 起 了
- Vụ án của anh ấy vẫn chưa được quyết.
- 金 挂件
- đồ trang sức bằng vàng.
- 她 的 礼物 是 一个 吉祥 的 挂件
- Quà của cô ấy là một món đồ trang trí may mắn.
- 挂号信 须 由 收件人 签收
- thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.
- 这封 邮件 需要 挂号
- Bức thư này cần gửi bằng hình thức bảo đảm.
- 这件 事总挂 在 心上
- Chuyện này luôn vấn vương trong lòng tôi.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
- 请 将 文件 寄挂号信 , 以 确保安全 送达
- Vui lòng gửi tài liệu bằng thư bảo đảm để đảm bảo gửi đến an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
挂›