Đọc nhanh: 挂水 (quải thuỷ). Ý nghĩa là: để đưa ai đó vào tĩnh mạch nhỏ giọt.
挂水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đưa ai đó vào tĩnh mạch nhỏ giọt
to put sb on an intravenous drip
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂水
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 墙上 挂 著 一幅 山水画
- Có một bức tranh phong cảnh treo trên tường.
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 一 汪子 水
- một vũng nước.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 墙上 挂 着 一幅 水墨画
- Trên tường treo một bức tranh thuỷ mặc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
水›