Đọc nhanh: 拿顶 (nã đỉnh). Ý nghĩa là: trồng chuối; lộn ngược đầu (trong thể thao).
拿顶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trồng chuối; lộn ngược đầu (trong thể thao)
用手撑在地上或物体上,头朝下而两脚腾空也说拿大顶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿顶
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 别 拿 不 合格 的 产品 顶数
- Đừng đưa vào những sản phẩm không đạt chất lượng.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 拿 杠子 顶上 门
- Lấy cái đòn chống cửa lại.
- 麻烦 你 帮 我 拿 一下 东西
- Phiền bạn cầm giúp tôi ít đồ.
- 书 被 他 拿走 了
- Quyển sách bị anh ấy lấy đi.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拿›
顶›