Đọc nhanh: 拼斑 (bính ban). Ý nghĩa là: ghép lớp.
拼斑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghép lớp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼斑
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 长有 黑色 斑点 的 昆虫
- một loài côn trùng có đốm đen.
- 他 拼命 学习 , 现在 成为 晚报 主编
- Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.
- 他们 拼命 炒 这个 新闻
- Họ ra sức thổi phồng tin tức này.
- 他 拼命 地 奔跑 着
- Anh ấy liều mạng mà chạy.
- 人们 拼命 挤 上车
- Mọi người cố chen lên xe.
- 他 把 碎片 拼凑 起来
- Anh ấy ghép các mảnh vụn lại với nhau.
- 他 在 新 公司 里 打拼
- Anh ấy ra sức làm tại công ty mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›
斑›