Đọc nhanh: 拼 (bính.phanh.banh). Ý nghĩa là: hợp lại; ghép lại; chắp; ráp, liều; liều mạng; bạt mạng. Ví dụ : - 把两块木板拼起来。 Ghép hai mảnh ván lại.. - 大家把桌子拼好了。 Mọi người ghép bàn xong rồi.. - 他拼命工作挣钱。 Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
拼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hợp lại; ghép lại; chắp; ráp
合在一起;连合
- 把 两块 木板 拼 起来
- Ghép hai mảnh ván lại.
- 大家 把 桌子 拼好 了
- Mọi người ghép bàn xong rồi.
✪ 2. liều; liều mạng; bạt mạng
不顾一切地干;豁出去
- 他 拼命 工作 挣钱
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 她 拼死 保护 孩子
- Cô ấy liều chết bảo vệ con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼
- 他 拼命 学习 , 现在 成为 晚报 主编
- Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.
- 他 拼命 地 奔跑 着
- Anh ấy liều mạng mà chạy.
- 这 拼音 表 你 背 好了吗
- Bảng bính âm bạn đã thuộc chưa?
- 他 为了 钱 拼命
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 他 把 碎片 拼凑 起来
- Anh ấy ghép các mảnh vụn lại với nhau.
- 他 在 新 公司 里 打拼
- Anh ấy ra sức làm tại công ty mới.
- 他 拼命 工作 挣钱
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 他 拼命 追求 自己 的 梦想
- Anh ấy liều mạng theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›