Đọc nhanh: 拱火 (củng hoả). Ý nghĩa là: đổ thêm dầu vào lửa. Ví dụ : - 他已经烦得够受的,你就别再拱火了。 nó đã buồn phiền thế đủ rồi, anh đừng đổ thêm dầu vào lửa nữa.
拱火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổ thêm dầu vào lửa
(拱火儿) 用言行促使人发火或使火气更大
- 他 已经 烦得 够受的 , 你 就 别 再 拱火 了
- nó đã buồn phiền thế đủ rồi, anh đừng đổ thêm dầu vào lửa nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拱火
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 黑猫 拱 了 拱 腰
- Con mèo đen thu mình khom lưng lại.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 他 已经 烦得 够受的 , 你 就 别 再 拱火 了
- nó đã buồn phiền thế đủ rồi, anh đừng đổ thêm dầu vào lửa nữa.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拱›
火›