Đọc nhanh: 择席 (trạch tịch). Ý nghĩa là: ngủ chỗ lạ; lạ giường (đổi chỗ lạ ngủ không được).
择席 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngủ chỗ lạ; lạ giường (đổi chỗ lạ ngủ không được)
在某个地方睡惯了,换个地方就睡不安稳,叫择席
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 择席
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 首席 财务 官 和 首席 运营官
- Giám đốc tài chính và Giám đốc điều hành.
- 仅 三分之一 的 成员 出席 了 会议
- Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 习近平 总书记 出席 这次 会议
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
席›
择›