Đọc nhanh: 择优 (trạch ưu). Ý nghĩa là: chọn ưu tú. Ví dụ : - 择优录取 chọn tuyển những người ưu tú
择优 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọn ưu tú
选择优秀的
- 择优录取
- chọn tuyển những người ưu tú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 择优
- 他 为 自己 优异成绩 感到 骄傲
- Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.
- 择优录取
- chọn tuyển những người ưu tú
- 胜者 有 选择 奖品 的 优先权
- Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 养马 要 选择 优良 的 品种 来 传种
- nuôi ngựa phải chọn giống tốt để còn truyền giống.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 人格 有遇 , 只要 你 也 努力 你 会 遇到 一个 像 你 一样 优秀 的 人
- gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
择›