Đọc nhanh: 拜职 (bái chức). Ý nghĩa là: Phong chức quan. ◇Bắc sử 北史: Mỗi Lạc trung quý nhân bái chức; đa bằng Thiệu vi tạ chương biểu 每洛中貴人拜職; 多憑卲為謝表 (Hình Thiệu truyện 穆崇傳) Thường khi quý nhân ở Lạc Dương được phong chức quan; phần nhiều nhờ Hình Thiệu làm biểu tạ ơn..
拜职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phong chức quan. ◇Bắc sử 北史: Mỗi Lạc trung quý nhân bái chức; đa bằng Thiệu vi tạ chương biểu 每洛中貴人拜職; 多憑卲為謝表 (Hình Thiệu truyện 穆崇傳) Thường khi quý nhân ở Lạc Dương được phong chức quan; phần nhiều nhờ Hình Thiệu làm biểu tạ ơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜职
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
- 他们 在 丹墀 前 跪拜
- Họ quỳ bái trước thềm nhà vua.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 他们 的 兼职 很 有趣
- Công việc bán thời gian rất thú vị.
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
- 他 今天 正式 入职 新 公司
- Hôm nay anh ấy chính thức nhận việc ở công ty mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›
职›