Đọc nhanh: 拘虚 (câu hư). Ý nghĩa là: Chỉ kiến thức nhỏ hẹp như bị giam chặt vào một góc. Cũng viết là Câu khư 墟..
拘虚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ kiến thức nhỏ hẹp như bị giam chặt vào một góc. Cũng viết là Câu khư 墟.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘虚
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 人越 博学 , 就 越 谦虚
- Người càng thông thái càng khiêm tốn.
- 乘虚而入
- thừa lúc sơ hở chui vào.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 他 不想 虚度年华
- Anh ấy không muốn lãng phí tuổi trẻ.
- 他们 在 拘 嫌疑犯
- Họ đang bắt giữ nghi phạm.
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
- 他们 显得 非常 虚伪
- Họ có vẻ rất giả tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拘›
虚›