Đọc nhanh: 拖链 (tha liên). Ý nghĩa là: giá đỡ cáp (dùng để bảo vệ cáp và ống mềm gắn vào máy), dây xích kéo.
拖链 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giá đỡ cáp (dùng để bảo vệ cáp và ống mềm gắn vào máy)
cable carrier (used to protect cables and hoses attached to a machine)
✪ 2. dây xích kéo
tow chain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖链
- 马 拖 着 很大 的 树
- Ngựa kéo cái cây rất to.
- 他 因为 生病 拖累 了 家人
- Anh ấy vì bệnh mà làm liên lụy gia đình.
- 他 工作 任务 又 想 再 拖 一天 了 , 他 早晚 也 被 淘汰
- Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 他们 垄断 了 主要 供应链
- Họ đã độc quyền chuỗi cung ứng chính.
- 他开 着 拖拉机 去 田里
- Anh ấy lái chiếc máy kéo đi ra đồng.
- 他 修理 了 破损 的 拉链
- Anh ấy đã sửa chữa khóa kéo bị hỏng.
- 他 做事 总是 拖时间
- Anh ta làm việc luôn kéo dài thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拖›
链›