拖救 tuō jiù
volume volume

Từ hán việt: 【tha cứu】

Đọc nhanh: 拖救 (tha cứu). Ý nghĩa là: kéo giải cứu.

Ý Nghĩa của "拖救" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拖救 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kéo giải cứu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖救

  • volume volume

    - tuō zhe 很大 hěndà de shù

    - Ngựa kéo cái cây rất to.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 抢救 qiǎngjiù 宝贵 bǎoguì de 文物 wénwù

    - Họ đang cứu hộ những hiện vật quý giá.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 跳入 tiàorù zhōng 救人 jiùrén

    - Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.

  • volume volume

    - cóng qiáo shàng 跳入 tiàorù 水中 shuǐzhōng 抢救 qiǎngjiù 溺水 nìshuǐ 儿童 értóng

    - Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 拖延时间 tuōyánshíjiān 不如 bùrú 立即行动 lìjíxíngdòng

    - Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.

  • volume volume

    - 事业 shìyè 生涯 shēngyá 疲软 píruǎn le 伟哥 wěigē jiù 不了 bùliǎo

    - Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 中风 zhòngfēng le 救助 jiùzhù

    - Anh ấy trúng gió rồi, cần được cứu giúp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen tuō hěn zhòng de 东西 dōngxī

    - Họ phải chở những vật nặng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:一丨一ノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOPD (手人心木)
    • Bảng mã:U+62D6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEOK (戈水人大)
    • Bảng mã:U+6551
    • Tần suất sử dụng:Rất cao