Đọc nhanh: 拖救 (tha cứu). Ý nghĩa là: kéo giải cứu.
拖救 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo giải cứu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖救
- 马 拖 着 很大 的 树
- Ngựa kéo cái cây rất to.
- 他们 在 抢救 宝贵 的 文物
- Họ đang cứu hộ những hiện vật quý giá.
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 他们 中风 了 , 需 救助
- Anh ấy trúng gió rồi, cần được cứu giúp.
- 他们 得 拖 很 重 的 东西
- Họ phải chở những vật nặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拖›
救›